Bảo hiểm sức khỏe toàn diện
LỢI ÍCH
Bảo vệ toàn diện: từ tai nạn, nội trú, ngoại trú, phẫu thuật đến chăm sóc răng.
- Linh hoạt theo nhu cầu: 3 gói lựa chọn – Đồng, Vàng, Bạch Kim.
- Hồ sơ đơn giản: Đăng ký online, nhận hợp đồng điện tử.
- Bảo lãnh viện phí: Có sẵn tại hơn 500 bệnh viện/phòng khám qua Fullerton Health.
- Phí hợp lý – quyền lợi cao: phù hợp với khách hàng cá nhân vay tiêu dùng, đặc biệt là nhóm khách hàng trẻ.
PHẠM VI BẢO HIỂM
Điều trị nội trú: Chi trả chi phí nhập viện, phẫu thuật.
Điều trị ngoại trú: Chi trả chi phí khám chữa bệnh không cần nhập viện.
Chăm sóc nha khoa: Chi trả chi phí điều trị răng miệng.
Chăm sóc thai sản: Chi trả chi phí liên quan đến thai sản, bao gồm cả sinh nở và các vấn đề liên quan.
Quyền lợi tử vong: Chi trả quyền lợi khi người được bảo hiểm tử vong do mọi nguyên nhân hoặc tai nạn (theo điều kiện hợp đồng).
Quyền lợi bổ sung: Trợ cấp thu nhập, tư vấn sức khỏe và các quyền lợi khác tùy loại hợp đồng.
Bảo hiểm tai nạn: Chi trả chi phí y tế do tai nạn, bao gồm phẫu thuật.
Bảo hiểm bệnh: Chi trả chi phí nằm viện, phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật.
ĐIỀU KIỆN THAM GIA BẢO HIỂM
Công dân VN hoặc người nước ngoài cư trú hợp pháp tại VN.
- Tuổi từ 4 – 60 tuổi (Trẻ <6 tuổi phải tham gia cùng bố/mẹ).
- Đang trong tình trạng sức khỏe bình thường.
- Đáp ứng điều kiện của 6 câu hỏi sức khỏe.
- Chưa từng hoặc không đang điều trị bệnh tâm thần, động kinh, thần kinh.
- Không bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 80% trở lên.
Gói bảo hiểm
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | Số Tiền Bảo Hiểm tối đa/người | ||
Gói Đồng | Gói Vàng | Gói Bạch Kim | |
I. BẢO HIỂM TAI NẠN | |||
1. Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn | 200,000,000 | 500,000,000 | 1,000,000,000 |
2. Chi phí y tế/năm | 20,000,000 | 50,000,000 | 100,000,000 |
3. Trợ cấp nằm viện do tai nạn: - Mỗi đợt <15 ngày, tối đa 60 ngày/năm. - Tai nạn không phẫu thuật, trợ cấp tối đa 5 ngày/đợt, 2 đợt/năm. - Bạch Kim/Kim Cương: trợ cấp thực tế tối thiểu 1 ngày/nằm viện. |
5,000,000/năm 100,000/ngày |
15,000,000/năm 200,000/ngày |
20,000,000/năm 300,000/ngày |
II. BẢO HIỂM ỐM ĐAU, BỆNH TẬT | |||
1. Tử vong do ốm đau, bệnh | 100,000,000 | 250,000,000 | 500,000,000 |
2. Điều trị nội trú | 60,000,000/năm | 100,000,000/năm | 200,000,000/năm |
2.1 Nằm viện (≤60 ngày/năm): Các chi phí điều trị phát sinh trong nằm viện theo yêu cầu bác sĩ, bao gồm: | 1,200,000/ngày | 2,000,000/ngày | 4,000,000/ngày |
40,000,000/năm | 67,000,000/năm | 134,000,000/năm | |
• Tiền giường, phòng, ăn theo tiêu chuẩn (không VIP) | Tối đa 600,000/ngày | Tối đa 1,000,000/ngày | Tối đa 2,000,000/ngày |
• Xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thuốc, chi phí y tế khác trong nằm viện | |||
2.2 Chi phí phẫu thuật/năm: Chi phí phát sinh liên quan phẫu thuật nội trú/ngày/ngoại trú, bao gồm nhưng không giới hạn: | 50,000,000 | 100,000,000 | 200,000,000 |
3. Điều trị ngoại trú | 5,000,000 | 12,000,000 | 20,000,000 |
1. Khám & điều trị ngoại trú: - Chi phí khám bệnh - Thuốc theo toa - Chụp X-quang, xét nghiệm, trị liệu, ánh sáng theo chỉ định bác sĩ |
500,000/lần khám | 1,200,000/lần khám | 2,000,000/lần khám |
2. Vật lý trị liệu (≤60 ngày/năm) | 0 | 50,000/ngày | 100,000/ngày |
3. Chăm sóc răng cơ bản (giới hạn/năm) | 1,000,000 | 2,000,000 | 5,000,000 |
• Khám & chẩn đoán • Chụp X-quang • Điều trị viêm nướu • Trám răng • Điều trị tủy • Nhổ răng bệnh lý (bao gồm phẫu thuật) • Lấy cao răng (≤300,000/lần) |
Chi phí thực tế ≤500,000/lần khám | Chi phí thực tế ≤1,000,000/lần khám | Chi phí thực tế ≤1,500,000/lần khám |