Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
LỢI ÍCH
Các đặc điểm nổi bật của gói bảo hiểm bệnh hiểm nghèo:
- Bảo vệ 3 bệnh hiểm nghèo thường gặp nhất.
- Chi trả số tiền lớn đến 150.000.000 đồng.
- Khách hàng chủ động sử dụng số tiền được chi trả.
- Mức phí thấp đối với khách hàng trẻ tuổi.
- Thời gian chờ: chỉ 90 ngày đầu (UT tuyến giáp: 365 ngày).
- Thời gian sống: tối thiểu 7 ngày.
PHẠM VI BẢO HIỂM
STT | QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | SỐ TIỀN |
---|---|---|
1 | Ung Thư Giai Đoạn Sớm | 60,000,000 |
2 | Ung Thư Giai Đoạn Trễ | 150,000,000 |
3 | Nhồi Máu Cơ Tim Lần Đầu | 150,000,000 |
4 | Đột Quỵ Lần Đầu | 150,000,000 |
ĐIỀU KIỆN THAM GIA BẢO HIỂM BỆNH HIỂM NGHÈO
- 16-55 tuổi.
- Chưa từng được chẩn đoán mắc hoặc có từ hai người trở lên trong gia đình bị chẩn đoán mắc các bệnh sau trước 60 tuổi:
- Ung thư.
- Đột quỵ.
- Nhồi máu cơ tim.
- Chỉ định phẫu thuật bắc cầu động mạch vành.
- Không đang điều trị hoặc chờ kết quả hoặc được yêu cầu kiểm tra các bệnh sau:
- Các bệnh ung thư các giai đoạn, khối u, u nang, phát triển ung thư biểu mô tại chỗ.
- Đau tim, rối loạn nhịp tim.
- Nhồi máu não, phình mạch não, hẹp động mạch cảnh, xuất huyết não, xuất huyết dưới màng nhện, tắc mạch máu não, huyết khối trong mạch máu não.
- Tăng huyết áp kháng trị (dùng 3 nhóm thuốc liều tối đa nhưng huyết áp vẫn không đạt mục tiêu).
- Chưa từng hoặc không đang trong thời gian điều trị bệnh tâm thần, động kinh, thần kinh.
- Không bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 80% trở lên.
Gói bảo hiểm
Phí bảo hiểm | ||
---|---|---|
STT | Độ tuổi | Phí BH (VNĐ) |
1 | 16 - 34 | 420,000 |
2 | 35 - 39 | 710,000 |
3 | 40 - 44 | 1,180,000 |
4 | 45 - 49 | 1,890,000 |
5 | 50 - 55 | 3,230,000 |